Nội dung | Sạc dòng nhỏ | MNTĐ 2,5KVA | MNTĐ 5KVA | MNTĐ 10KVA | MNTĐ 20KVA | |||||
1.Điện áp nguồn đầu vào |
1 pha 220V(±10%) – 50Hz |
|||||||||
2.Điện áp đầu ra | + 6 đầu ra nạp acquy 12V
+ 6 đầu ra nạp acquy 24V |
12VDC÷17VDC | ||||||||
3.Dòng đầu ra lớn nhất | 5A ở chế độ ổn dòng | 20A ở chế độ ổn dòng | 30A ở chế độ ổn dòng | 30A ở chế độ ổn dòng | 30A ở chế độ ổn dòng | |||||
4.Hiệu suất nạp | ≥85%
|
|||||||||
5.Tính năng | Nạp 3 giai đoạn, có giới hạn thời gian nạp, có khả năng kiểm tra tình trạng bình trước khi chọn chế độ nạp, có khả năng cảnh bảo lỗi bình, hỏng bình điện. | |||||||||
Có màn hình LCD điều khiển, hiển thị, giám sát tham số các đầu ra
Có cổng kết nối mạng CAN hoặc RS485 |
Có thể kết nối IoT lấy dữ liệu từ các máy nạp, đưa lên server từ đó có thể tiến hành giám sát, quản lý máy nạp bằng thiết bị di động có kết nối mạng
Có cổng kết nối mạng CAN hoặc RS485
|
|||||||||
6.Loại ắc quy | Ắc quy 12V
dung lượng 50Ah÷200Ah |
Ắc quy 12V
dung lượng 50Ah÷200Ah |
Ắc quy 12V
dung lượng 50Ah÷ 300Ah |
Ắc quy 12V
dung lượng 50Ah÷ 300Ah |
Ắc quy 12V
dung lượng 50Ah÷ 300Ah |
|||||
7.Số bình acquy lớn nhất nạp được trong một thời điểm | Nạp điện cho 6 bình acquy 12V độc lập và 6 bình acquy 24V độc lập | Nạp điện cho 06 bình ắc quy 12V độc lập | Nạp điện cho 10 bình ắc quy 12V độc lập | Nạp điện cho 20 bình ắc quy 12V độc lập | Nạp điện cho 40 bình ắc quy 12V độc lập | |||||
8.Chế độ nạp điện cho ắc quy | Tự động đo dung lượng cho bình điện rồi chọn chế độ nạp hoặc nạp theo chu trình 3 giai đoạn: ổn dòng, ổn áp, nạp cân bằng (bù khi bình tự phóng điện). | |||||||||
9.Chế độ điều khiển | Điều khiển lập trình vi xử lý. | |||||||||
10.Hệ thống điều khiển công suất nạp | Sử dụng công nghệ nạp nguồn xung switching, điều khiển MOSFET. | |||||||||
11.Cài đặt nạp tự động cho ắc quy | Tự động dừng nạp khi điện áp ắc quy đạt tới điện áp do người sử dụng cài đặt. | |||||||||
12.Dòng nạp | Đặt dòng nạp từ 0,5A÷5A | Đặt dòng nạp từ 05A ÷20A | Đặt dòng nạp từ 05A ÷ 30A | Đặt dòng nạp từ 05A ÷ 30A | Đặt dòng nạp từ 05A ÷ 30A | |||||
13.Điện áp dừng nạp | Với đầu ra nạp 12V:13.8V÷15.6V/1 bình
Với đầu ra nạp 24V:27,6V÷31,2V/1 bình |
13.8V÷15.6V/1 bình
|
||||||||
14.Bảng hiển thị | Màn hình LCD & các nút ấn điều khiển. | |||||||||
15.Bảo vệ | Bảo vệ quá tải đầu vào và đầu ra, chống lắp ngược cực.
Không có điện áp ra khi không tải. |
|||||||||
16.Nhiệt độ môi trường | 0 ÷70oC
|
|||||||||
17.Độ ẩm môi trường | ≤98% không đọng nước.
|
|||||||||
18.Kích thước | 1100x500x500 (mm)
(cao x rộng x sâu) |
450 x 800 x 450 (mm)
(cao x rộng x sâu) |
500 x 800 x 500 (mm)
(cao x rộng x sâu) |
Tủ master 500x1100x500(mm)
Tủ slave 500x800x500(mm) |
1 tủ master 500 x 1100 x 500(mm)
3 tủ slave 500 x 800 x 500(mm) |
|||||
19.Trọng lượng | ~48kg. | ~30 kg | ~55 kg | ~95 kg | ~170 kg | |||||